Đọc nhanh: 士多啤梨 (sĩ đa ti lê). Ý nghĩa là: dâu tây (loanword).
士多啤梨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dâu tây (loanword)
strawberry (loanword)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 士多啤梨
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 你 不会 是 睡 了 奥兰多 迪士尼 的 米老鼠 吧
- Đừng nói với tôi là bạn đã ngủ với chuột Mickey.
- 屋子 近旁 种 着 许多 梨树
- Bên cạnh nhà trồng rất nhiều lê.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
- 这个 村子 有 很多 彦士
- Ngôi làng này có rất nhiều nhân tài.
- 商务中心 的 开幕典礼 吸引 了 许多 重要 的 商界 人士
- Lễ khai trương Trung tâm Thương mại đã thu hút nhiều nhân vật quan trọng trong ngành kinh doanh.
- 亚里士多德 在 他 该 在 的 地方
- Aristotle chính xác là nơi anh ta nên ở.
- 我 认识 很多 商务人士
- Tôi quen biết nhiều người làm trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
啤›
士›
多›
梨›