Đọc nhanh: 士兵 (sĩ binh). Ý nghĩa là: binh sĩ; quân sĩ; binh lính; lính tráng. Ví dụ : - 勇敢的士兵不怕牺牲。 Các binh sĩ dũng cảm không sợ hy sinh.. - 疲惫的士兵席地而眠。 Các binh sĩ mệt mỏi nằm trên đất.. - 年轻的士兵充满活力。 Các binh sĩ trẻ tràn đầy sức sống.
士兵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. binh sĩ; quân sĩ; binh lính; lính tráng
军士和兵的统称;军队中的最基层成员
- 勇敢 的 士兵 不怕牺牲
- Các binh sĩ dũng cảm không sợ hy sinh.
- 疲惫 的 士兵 席地 而眠
- Các binh sĩ mệt mỏi nằm trên đất.
- 年轻 的 士兵 充满活力
- Các binh sĩ trẻ tràn đầy sức sống.
- 归来 的 士兵 受到 欢迎
- Các binh sĩ trở về được chào đón.
- 坚强 的 士兵 坚守阵地
- Các binh sĩ kiên cường giữ vững trận địa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 士兵
✪ 1. 那/Số từ+ 名 + 士兵
số lượng binh lính
- 那 五名 士兵 很 英勇
- Năm binh sĩ đó rất dũng cảm.
- 那 三名 士兵 已经 到达 了
- Ba binh sĩ đó đã đến nơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 士兵
- 士兵 们 准备 开拔
- Các binh sĩ chuẩn bị xuất phát.
- 军士长 命令 士兵 靠拢
- Binh sỹ trung tướng ra lệnh binh lính tiến lại gần nhau.
- 士兵 们 在 边疆 站岗
- Các chiến sĩ đang đứng gác ở biên cương.
- 坚强 的 士兵 坚守阵地
- Các binh sĩ kiên cường giữ vững trận địa.
- 四个 士兵 守卫 灵柩
- Bốn người lính bảo vệ quan tài.
- 共餐 者 , 伙食团 经常 一块 用膳 的 一群 人 , 通常 指 士兵 或 水手
- Người cùng bàn ăn là một nhóm người thường xuyên ăn chung, thường được áp dụng cho binh lính hoặc thủy thủ.
- 以前 用以 保护 上 前去 围攻 的 士兵 的 活动 的 屏面 或 盾牌
- Trước đây, người lính sử dụng màn che hoặc khiên để bảo vệ khi tiến lên tấn công.
- 士兵 们 一般 都 思想保守 , 然而 , 如果 他们 得到 军饷 太 少
- Tuy nhiên, những người lính thường bảo thủ, nếu họ nhận được quá ít lương
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
士›