Đọc nhanh: 各回各家 (các hồi các gia). Ý nghĩa là: ai về nhà nấy.
各回各家 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ai về nhà nấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各回各家
- 各人 回 各人 的 家
- Mọi người đều trở về nhà của mình.
- 大家 各有 长处 , 各有 短处 , 应该 取长补短 , 互相学习
- người ta ai cũng có điểm mạnh, điểm yếu, nên lấy ưu bù khuyết, học tập lẫn nhau.
- 在 学术讨论 会上 专家 们 各抒己见 取长补短
- Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.
- 会议 结束 , 大家 各自 忙 去 了
- Cuộc họp kết thúc, mỗi người đều bận rộn.
- 两个 国家 都 召回 了 各自 的 大使
- Cả hai nước đều triệu hồi đại sứ của mình.
- 大家 明确分工 , 各有 专责
- mọi người phân công rõ ràng, người nào có trách nhiệm của người ấy.
- 我们 各回 各 的 家
- Chúng ta ai về nhà nấy.
- 他们 各自 回家 了
- Họ từng người về nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
各›
回›
家›