Đọc nhanh: 各奔东西 (các bôn đông tây). Ý nghĩa là: Mỗi người một hướng.
各奔东西 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mỗi người một hướng
各奔东西:成语
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各奔东西
- 我们 东奔西跑 , 望能 按时 准备就绪
- Chúng tôi chạy đôn chạy đáo với hy vọng chuẩn bị xong đúng giờ.
- 采购员 天天 为 备料 东奔西走
- Người mua đổ xô đi khắp nơi mỗi ngày để tiếp liệu.
- 东奔西跑
- chạy ngược chạy xuôi
- 他们 最终 各奔东西
- Bọn họ cuối cùng vẫn là mỗi người một ngả.
- 毕业 后 , 我 和 她 各奔东西
- Tốt nghiệp xong, tôi với cô ấy mỗi người một ngả.
- 分手 后 , 他们 都 各奔东西
- Sau khi chia tay, hai người họ mỗi ngưởi một ngả.
- 自从 毕业 以后 , 各奔东西
- Sau khi tốt nghiệp, mỗi người đều đi theo con đường riêng biệt.
- 说东道西 ( 尽情 谈论 各种 事物 )
- nói đông nói tây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
各›
奔›
西›
đường ai nấy đi; mỗi người một ngả; mỗi người mỗi ngả
nhạc tàn người tan
chia ly; chia tay; xa lìa; cách biệt; mỗi người một ngã (nhạc phủ thời xưa có câu "chim bá bay về phía đông, chim én bay về phía tây"); mỗi người một ngả; mỗi người mỗi ngả
có ý nghĩathâm thúycó ý nghĩa