Đọc nhanh: 各地 (các địa). Ý nghĩa là: các nơi; mọi nơi; khắp nơi. Ví dụ : - 他们从各地来参加会议。 Họ đến từ các nơi để tham dự hội nghị.. - 各地的天气都很不同。 Thời tiết ở các nơi đều rất khác nhau.. - 这本书介绍了各地的风俗。 Cuốn sách này giới thiệu phong tục của các nơi.
各地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. các nơi; mọi nơi; khắp nơi
各个地方
- 他们 从 各地 来 参加 会议
- Họ đến từ các nơi để tham dự hội nghị.
- 各地 的 天气 都 很 不同
- Thời tiết ở các nơi đều rất khác nhau.
- 这 本书 介绍 了 各地 的 风俗
- Cuốn sách này giới thiệu phong tục của các nơi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各地
- 他们 到 各地 考察 水利工程
- Họ đi mọi nơi để khảo sát công trình thuỷ lợi.
- 人们 因 战乱 而 播迁 各地
- Mọi người di dời khắp nơi vì chiến tranh loạn lạc.
- 全国 各地
- Trên khắp đất nước.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 人口 分布 在 各地 不同
- Dân số phân bố khác nhau ở các khu vực.
- 各种 地方戏 都 有 其 个性 , 但 作为 戏曲 又 有 其 共性
- kịch ở mỗi nơi đều có tính riêng, nhưng làm thành hí khúc thì có tính chung.
- 他 的 沟通 技巧 非常 出色 , 因此 他 能够 有效 地 与 各种 人 交流
- Kỹ năng giao tiếp của anh ấy rất xuất sắc, vì vậy anh ấy có thể tương tác hiệu quả với nhiều loại người.
- 你 的 古灵精怪 常常 让 你 愿意 尝试 来自 世界各地 的 美味佳肴
- Cái là lạ của bạn thường khiến bạn sẵn sàng thử những món ăn ngon từ khắp nơi trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
各›
地›