Đọc nhanh: 各凭本事 (các bằng bổn sự). Ý nghĩa là: Thân ai nấy lo. Ví dụ : - 有什么事情暗地里悄悄的解决,各凭本事。 Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo
各凭本事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thân ai nấy lo
各凭本事:网络用语
- 有 什么 事情 暗地里 悄悄的 解决 各凭本事
- Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各凭本事
- 有 什么 事情 暗地里 悄悄的 解决 各凭本事
- Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo
- 对于 本质 上 不同 的 事物 , 应该 各别 对待 , 不 应该 混为一谈
- đối với các sự vật có bản chất khác nhau, cần phải đối xử khác nhau, không nên đối xử như nhau.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 我们 要 凭 本事 吃饭
- Chúng ta cần phải dựa vào bản lĩnh làm ăn.
- 你 要 凭 真本事 吃饭
- Bạn phải sống bằng thực lực của mình.
- 一凭 本事 , 二则 运气
- Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.
- 他 凭藉 经验 做事
- Anh ấy dựa vào kinh nghiệm để làm việc.
- 今天 的 会议 大家 各说各话 对于 问题 的 解决 无济于事
- Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
凭›
各›
本›