各尽所能 gè jìn suǒ néng
volume volume

Từ hán việt: 【các tận sở năng】

Đọc nhanh: 各尽所能 (các tận sở năng). Ý nghĩa là: làm hết năng lực.

Ý Nghĩa của "各尽所能" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

各尽所能 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm hết năng lực

各自按照自己的能力

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各尽所能

  • volume volume

    - 他琴 tāqín 棋诗画 qíshīhuà 无所不能 wúsuǒbùnéng

    - Anh ấy cầm kỳ thi họa, không gì là không biết.

  • volume volume

    - zài 会演 huìyǎn zhōng 剧种 jùzhǒng 百花齐放 bǎihuāqífàng 极尽 jíjìn 推陈出新 tuīchénchūxīn de 能事 néngshì

    - trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.

  • volume volume

    - 能织 néngzhī 各种 gèzhǒng 花纹 huāwén de 席子 xízi

    - anh ấy có thể dệt được chiếu có nhiều hoa văn.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán 我们 wǒmen 尽力 jìnlì 认真 rènzhēn 编绘 biānhuì běn 图册 túcè dàn 不能 bùnéng 保证 bǎozhèng 所有 suǒyǒu 内容 nèiróng 完全正确 wánquánzhèngquè 无误 wúwù

    - Mặc dù chúng tôi đã cố gắng hết sức để biên soạn cẩn thận tập bản đồ này, nhưng chúng tôi không thể đảm bảo rằng tất cả các nội dung là hoàn toàn chính xác

  • volume volume

    - 小家伙 xiǎojiāhuo men 乐此不疲 lècǐbùpí 地玩雪 dìwánxuě 各得其所 gèdeqísuǒ 玩得 wándé hěn 尽兴 jìnxìng

    - Các bạn nhỏ vui đùa, chơi hết mình dưới tuyết.

  • volume volume

    - ràng 孩子 háizi men 尽其所能 jìnqísuǒnéng

    - Hãy để trẻ em phát huy khả năng của chúng.

  • volume volume

    - zài 力所能及 lìsuǒnéngjí de 情况 qíngkuàng xià jiāng 尽力而为 jìnlìérwéi

    - Trong tình hình này tôi sẽ cố gắng hết sức nếu có thể.

  • volume volume

    - 用尽 yòngjìn le 所有 suǒyǒu de 力气 lìqi 爬山 páshān

    - Anh ấy đã dùng hết sức lực để leo núi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: Các
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HER (竹水口)
    • Bảng mã:U+5404
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Tần , Tẫn , Tận
    • Nét bút:フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SOY (尸人卜)
    • Bảng mã:U+5C3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao