Đọc nhanh: 各别 (các biệt). Ý nghĩa là: khác biệt; khác nhau; phân biệt; riêng biệt, tân kỳ; đặc biệt; lạ thường, kỳ cục; kỳ quặc (mang nghĩa xấu). Ví dụ : - 对于本质上不同的事物,应该各别对待,不应该混为一谈。 đối với các sự vật có bản chất khác nhau, cần phải đối xử khác nhau, không nên đối xử như nhau.. - 这个台灯式样很各别。 cái đèn này kiểu dáng trông rất đặc biệt.. - 这个人真各别,为这点小事生那么大的气。 con người này thật kỳ cục, chỉ vì chuyện nhỏ nhặt mà cũng giận dữ như vậy.
各别 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khác biệt; khác nhau; phân biệt; riêng biệt
各不相同;有分别
- 对于 本质 上 不同 的 事物 , 应该 各别 对待 , 不 应该 混为一谈
- đối với các sự vật có bản chất khác nhau, cần phải đối xử khác nhau, không nên đối xử như nhau.
✪ 2. tân kỳ; đặc biệt; lạ thường
别致;新奇
- 这个 台灯 式样 很 各别
- cái đèn này kiểu dáng trông rất đặc biệt.
✪ 3. kỳ cục; kỳ quặc (mang nghĩa xấu)
特别 (贬义)
- 这个 人真 各别 , 为 这点 小事 生 那么 大 的 气
- con người này thật kỳ cục, chỉ vì chuyện nhỏ nhặt mà cũng giận dữ như vậy.
So sánh, Phân biệt 各别 với từ khác
✪ 1. 分别 vs 各别
"分别" là động từ cũng là phó từ, còn "各别" là tính từ, hai từ này có thể làm vị ngữ và trạng ngữ, nhưng "各别" còn có ý nghĩa đặc biệt, mang nghĩa không tốt.
"分别" không có giới hạn này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各别
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 对于 本质 上 不同 的 事物 , 应该 各别 对待 , 不 应该 混为一谈
- đối với các sự vật có bản chất khác nhau, cần phải đối xử khác nhau, không nên đối xử như nhau.
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 告诉 我们 小 雅各 有 什么 特别之处
- Hãy cho chúng tôi biết điều gì đặc biệt về cậu bé Jacob ở đây.
- 这个 台灯 式样 很 各别
- cái đèn này kiểu dáng trông rất đặc biệt.
- 不吃 别占座 , 您 给 个 面子 !
- Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.
- 由于 地球 内部 地质 结构 千差万别 , 各地 出现 的 地震 前兆 也 不尽相同
- do kết cấu địa chất trong lòng trái đất khác biệt nhau, nên những dự báo động đất xuất hiện các nơi cũng không hoàn toàn giống nhau.
- 这个 人真 各别 , 为 这点 小事 生 那么 大 的 气
- con người này thật kỳ cục, chỉ vì chuyện nhỏ nhặt mà cũng giận dữ như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
各›