Đọc nhanh: 各人 (các nhân). Ý nghĩa là: mọi người; mỗi người. Ví dụ : - 裁判们亮出各人打的分儿。 các trọng tài cho biết điểm số của từng người.
各人 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mọi người; mỗi người
每一个人
- 裁判 们 亮出 各人 打 的 分儿
- các trọng tài cho biết điểm số của từng người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各人
- 人 的 寿命 各有不同
- Tuổi thọ của con người mỗi người khác nhau.
- 各人 回 各人 的 家
- Mọi người đều trở về nhà của mình.
- 人口 分布 在 各地 不同
- Dân số phân bố khác nhau ở các khu vực.
- 他们 通过 各种 方式 网罗人才
- Bọn họ dùng mọi cách chiêu mộ nhân tài.
- 丑姓 之 人 各有特色
- Người họ Sửu mỗi người có đặc sắc riêng.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
- 他 凭着 过人 的 智慧 和 手段 , 赢得 公司 各 人员 的 尊重
- Với trí tuệ và bản lĩnh hơn người của mình, anh ấy đã giành được sự tôn trọng của mọi người trong công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
各›