Đọc nhanh: 各奔前程 (các bôn tiền trình). Ý nghĩa là: đường ai nấy đi; mỗi người một ngả; mỗi người mỗi ngả.
各奔前程 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường ai nấy đi; mỗi người một ngả; mỗi người mỗi ngả
各自发展其远大的事业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各奔前程
- 他们 到 各地 考察 水利工程
- Họ đi mọi nơi để khảo sát công trình thuỷ lợi.
- 坐在 正前方 地面 的 正是 东方 亦 与 各门派 掌门
- Người ngồi hướng chính diện với Dongfang Yi là những người đứng đầu đến từ những môn phái khác nhau.
- 他们 最终 各奔东西
- Bọn họ cuối cùng vẫn là mỗi người một ngả.
- 前程远大
- tiền đồ rộng lớn.
- 光辉 前程
- tiền đồ xán lạn
- 前 八个 月 完成 的 工程量 累积 起来 , 已 达到 全年 任务 的 90
- lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.
- 当 韩国 想 科技前沿 前进 的 过程 中 , 这样 的 态度 必须 改变
- Thái độ này phải thay đổi khi Hàn Quốc tiến lên trong biên giới công nghệ
- 在 绝对 的 总 的 宇宙 发展 过程 中 , 各个 具体 过程 的 发展 都 是 相对 的
- trong quá trình phát triển chung tuyệt đối của vũ trụ, sự phát triển của mỗi một quá trình cụ thể đều là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
各›
奔›
程›
mỗi người đi một ngả; anh đi đường anh tôi đường tôi; mỗi người mỗi ngả
Mỗi người một hướng
muôn người một ý; muôn người như một, trên dưới một lòng
cùng chung chí hướng; chung một chí hướng; cùng chung lý tưởng
Sống Dựa Vào Nhau, Nương Tựa Lẫn Nhau
Đồng Tâm Hiệp Lực, Cùng Hội Cùng Thuyền, Đồng Châu
thắp sáng tất cả các ngôi sao tự tách mình xung quanh mặt trăng (thành ngữ, từ Analects); (nghĩa bóng) xem ai đó là nhân vật cốt lõiđể nhóm xung quanh một nhà lãnh đạo đáng kínhxoay quanh ai đó