Đọc nhanh: 各付各的 (các phó các đích). Ý nghĩa là: ai trả người ấy. Ví dụ : - “AA制“ 是大家一起吃饭,买单时各付各的。 “AA制” là mọi người cùng ăn, khi tính tiền ai trả người ấy
各付各的 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ai trả người ấy
各付各的账
- AA 制 是 大家 一起 吃饭 , 买单 时 各付 各 的
- “AA制” là mọi người cùng ăn, khi tính tiền ai trả người ấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各付各的
- 他们 分配 了 各自 的 任务
- Họ phân chia nhiệm vụ cho từng người.
- AA 制 是 大家 一起 吃饭 , 买单 时 各付 各 的
- “AA制” là mọi người cùng ăn, khi tính tiền ai trả người ấy
- 人 的 寿命 各有不同
- Tuổi thọ của con người mỗi người khác nhau.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 今年 全国 各 卫视 频道 播出 的 此类 节目 至少 有 十档
- Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.
- 今天 的 会议 大家 各说各话 对于 问题 的 解决 无济于事
- Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
- 他们 的 会议室 配备 了 高保真 音响设备 , 适合 举办 各类 活动
- Phòng họp của họ được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, phù hợp để tổ chức các sự kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
各›
的›