Đọc nhanh: 各位 (các vị). Ý nghĩa là: mọi người; các vị. Ví dụ : - 各位请听我说。 Mọi người hãy nghe tôi nói.. - 各位嘉宾请坐这边。 Các vị khách quý xin hãy ngồi bên này.. - 各位观众请勿喧哗 Các vị khán giả xin đừng ồn ào.
各位 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mọi người; các vị
大家
- 各位 请 听 我 说
- Mọi người hãy nghe tôi nói.
- 各位 嘉宾 请 坐 这边
- Các vị khách quý xin hãy ngồi bên này.
- 各位 观众 请勿喧哗
- Các vị khán giả xin đừng ồn ào.
- 各位 , 请 根据 指示 行事
- Mọi người, xin làm theo hướng dẫn.
- 欢迎 各位 来到 我 的 聚会
- Chào mửng mọi người đến với buổi tiệc của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 各位
✪ 1. 各位 + Động từ (请/欢迎/注意/感谢)
dùng để mở đầu một thông điệp hoặc yêu cầu, hướng đến một nhóm người cụ thể
- 各位 , 请 安静 一下
- Mọi người, xin yên lặng một chút.
- 各位 , 请 注意安全
- Mọi người, xin chú ý an toàn.
✪ 2. 各位 + Danh từ (老师/同学/朋友)
chỉ tất cả các thành viên trong một nhóm cụ thể
- 各位 同学 , 请 准备 好 你 的 作业
- Các bạn học sinh, hãy chuẩn bị bài tập của bạn.
- 各位 同学 请 多 努力
- Các bạn học sinh xin hãy cố gắng nhiều hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各位
- 各位 家长 请 安静
- Các vị phụ huynh vui lòng giữ trật tự.
- 各位 , 请 安静 一下
- Mọi người, xin yên lặng một chút.
- 各位 上 回 有人 在 教室 留下 酸乳 空瓶
- Lần trước có những hộp sữa chua nằm la liệt hết lớp này đến lớp khác.
- 各位 嘉宾 请 坐 这边
- Các vị khách quý xin hãy ngồi bên này.
- 各位 早上好
- Chào buổi sáng các vị.
- 临时 有事 , 失陪 了 各位
- Có việc đột xuất, xin lỗi mọi người.
- 各位 请 听 我 说
- Mọi người hãy nghe tôi nói.
- 各位 同学 , 请 准备 好 你 的 作业
- Các bạn học sinh, hãy chuẩn bị bài tập của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
各›