各位 gèwèi
volume volume

Từ hán việt: 【các vị】

Đọc nhanh: 各位 (các vị). Ý nghĩa là: mọi người; các vị. Ví dụ : - 各位请听我说。 Mọi người hãy nghe tôi nói.. - 各位嘉宾请坐这边。 Các vị khách quý xin hãy ngồi bên này.. - 各位观众请勿喧哗 Các vị khán giả xin đừng ồn ào.

Ý Nghĩa của "各位" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

各位 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mọi người; các vị

大家

Ví dụ:
  • volume volume

    - 各位 gèwèi qǐng tīng shuō

    - Mọi người hãy nghe tôi nói.

  • volume volume

    - 各位 gèwèi 嘉宾 jiābīn qǐng zuò 这边 zhèbiān

    - Các vị khách quý xin hãy ngồi bên này.

  • volume volume

    - 各位 gèwèi 观众 guānzhòng 请勿喧哗 qǐngwùxuānhuá

    - Các vị khán giả xin đừng ồn ào.

  • volume volume

    - 各位 gèwèi qǐng 根据 gēnjù 指示 zhǐshì 行事 xíngshì

    - Mọi người, xin làm theo hướng dẫn.

  • volume volume

    - 欢迎 huānyíng 各位 gèwèi 来到 láidào de 聚会 jùhuì

    - Chào mửng mọi người đến với buổi tiệc của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 各位

✪ 1. 各位 + Động từ (请/欢迎/注意/感谢)

dùng để mở đầu một thông điệp hoặc yêu cầu, hướng đến một nhóm người cụ thể

Ví dụ:
  • volume

    - 各位 gèwèi qǐng 安静 ānjìng 一下 yīxià

    - Mọi người, xin yên lặng một chút.

  • volume

    - 各位 gèwèi qǐng 注意安全 zhùyìānquán

    - Mọi người, xin chú ý an toàn.

✪ 2. 各位 + Danh từ (老师/同学/朋友)

chỉ tất cả các thành viên trong một nhóm cụ thể

Ví dụ:
  • volume

    - 各位 gèwèi 同学 tóngxué qǐng 准备 zhǔnbèi hǎo de 作业 zuòyè

    - Các bạn học sinh, hãy chuẩn bị bài tập của bạn.

  • volume

    - 各位 gèwèi 同学 tóngxué qǐng duō 努力 nǔlì

    - Các bạn học sinh xin hãy cố gắng nhiều hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各位

  • volume volume

    - 各位 gèwèi 家长 jiāzhǎng qǐng 安静 ānjìng

    - Các vị phụ huynh vui lòng giữ trật tự.

  • volume volume

    - 各位 gèwèi qǐng 安静 ānjìng 一下 yīxià

    - Mọi người, xin yên lặng một chút.

  • volume volume

    - 各位 gèwèi shàng huí 有人 yǒurén zài 教室 jiàoshì 留下 liúxià 酸乳 suānrǔ 空瓶 kōngpíng

    - Lần trước có những hộp sữa chua nằm la liệt hết lớp này đến lớp khác.

  • volume volume

    - 各位 gèwèi 嘉宾 jiābīn qǐng zuò 这边 zhèbiān

    - Các vị khách quý xin hãy ngồi bên này.

  • volume volume

    - 各位 gèwèi 早上好 zǎoshànghǎo

    - Chào buổi sáng các vị.

  • volume volume

    - 临时 línshí 有事 yǒushì 失陪 shīpéi le 各位 gèwèi

    - Có việc đột xuất, xin lỗi mọi người.

  • volume volume

    - 各位 gèwèi qǐng tīng shuō

    - Mọi người hãy nghe tôi nói.

  • volume volume

    - 各位 gèwèi 同学 tóngxué qǐng 准备 zhǔnbèi hǎo de 作业 zuòyè

    - Các bạn học sinh, hãy chuẩn bị bài tập của bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: Các
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HER (竹水口)
    • Bảng mã:U+5404
    • Tần suất sử dụng:Rất cao