Đọc nhanh: 各就各位 (các tựu các vị). Ý nghĩa là: mỗi người đều có vị trí và cương vị riêng.
各就各位 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỗi người đều có vị trí và cương vị riêng
各自到各自的位置或岗位上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各就各位
- 各位 , 请 注意安全
- Mọi người, xin chú ý an toàn.
- 哨兵 们 都 已 各就各位
- Các lính gác đã sẵn sàng ở vị trí của mình.
- 各位 来宾
- kính thưa quý khách.
- 各位 观众 , 请 落座 , 表演 就要 开始 了
- các vị quan khách, xin mời an toạ, buổi biểu diễn bắt đầu.
- 各位 来宾 请 就座
- Các vị khách quý xin mời ngồi.
- 临时 有事 , 失陪 了 各位
- Có việc đột xuất, xin lỗi mọi người.
- 各位 同学 , 请 准备 好 你 的 作业
- Các bạn học sinh, hãy chuẩn bị bài tập của bạn.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
各›
就›