Đọc nhanh: 各处 (các xứ). Ý nghĩa là: nơi nơi; mọi nơi; khắp nơi; khắp chốn, đâu đâu.
各处 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nơi nơi; mọi nơi; khắp nơi; khắp chốn
到处
✪ 2. đâu đâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各处
- 推 及 各处
- mở rộng mọi nơi
- 静脉 分布 在 身体 各处
- Tĩnh mạch phân bố khắp cơ thể.
- 物业 处理 业主 各类 问题
- Công ty quản lý bất động sản giải quyết các sự cố của chủ sở hữu.
- 人人 都 有 各自 的 处事 方式
- Mọi người đều có cách làm việc riêng của mình.
- 他 善于 处理 各种 问题
- Anh ấy giỏi xử lý các vấn đề.
- 各行各业 都 有 自己 的 难处
- Mỗi ngành nghề đều có khó khăn riêng của mình.
- 在 杭州 盘桓 了 几天 , 游览 了 各处 名胜
- Dừng ở Hàng Châu mấy ngày, đi tham quan được một số danh lam thắng cảnh.
- 酒店 的 售 报处 提供 当天 的 新闻 和 各类 报纸
- Quầy bán báo của khách sạn cung cấp các bản tin và báo chí của ngày hôm đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
各›
处›