Đọc nhanh: 各取所需 (các thủ sở nhu). Ý nghĩa là: lấy theo nhu cầu; nhu cầu cá nhân. Ví dụ : - 大家都可以各取所需。 Mọi người có thể lấy theo nhu cầu.. - 让每个人各取所需。 Để cho mọi người lấy theo nhu cầu.
各取所需 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy theo nhu cầu; nhu cầu cá nhân
每个人都选取自己所需要的东西。
- 大家 都 可以 各取所需
- Mọi người có thể lấy theo nhu cầu.
- 让 每个 人 各取所需
- Để cho mọi người lấy theo nhu cầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各取所需
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 他们 可以 在 网上 定购 所 需 物品
- Họ có thể đặt hàng trực tuyến các mặt hàng họ cần.
- 命令 所属 各 部队 一齐 出动
- ra lệnh cho các đơn vị dưới quyền cùng xuất phát.
- 失望 的 选民 需要 一个 党派 以 取代 这 两个 大 党
- Người biểu quyết thất vọng cần một đảng chính trị để thay thế hai đảng lớn này.
- 让 每个 人 各取所需
- Để cho mọi người lấy theo nhu cầu.
- 大家 都 可以 各取所需
- Mọi người có thể lấy theo nhu cầu.
- 商家 向 客户 提供 了 估价单 , 说明 了 所 需 费用
- Nhà cung cấp đã cung cấp cho khách hàng hóa đơn tạm thời, giải thích các khoản phí cần thiết.
- 上课 前 我 需要 去 上 厕所
- Tôi cần đi vệ sinh trước khi bắt đầu lớp học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
各›
所›
需›