Đọc nhanh: 各个击破 (các cá kích phá). Ý nghĩa là: tiêu diệt từng bộ phận; đập tan từng cái.
各个击破 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu diệt từng bộ phận; đập tan từng cái
原为军事术语,是指集中力量逐个击破敌人现在常用来比喻有重点地逐个解决问题的办事方法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各个击破
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 各个击破
- đánh bại hết đợt này đến đợt khác.
- 各个击破
- đập tan từng cái
- 他 打破 了 一个 惯例
- Anh ấy đã phá vỡ một thói quen.
- 他 第一个 打破 了 沉默
- Anh ấy phá vỡ sự im lặng trước tiên.
- 他 在 各个领域 都 有 学问
- Anh ấy có học vấn trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
击›
各›
破›