各个 gège
volume volume

Từ hán việt: 【các cá】

Đọc nhanh: 各个 (các cá). Ý nghĩa là: mỗi cái; mỗi; tất cả mọi cái, từng cái; mỗi cái. Ví dụ : - 各个厂矿。 mỗi nhà máy hầm mỏ. - 各个方面。 mỗi phương diện. - 各个击破。 đập tan từng cái

Ý Nghĩa của "各个" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

✪ 1. mỗi cái; mỗi; tất cả mọi cái

每个;所有的那些个

Ví dụ:
  • volume volume

    - 各个 gègè 厂矿 chǎngkuàng

    - mỗi nhà máy hầm mỏ

  • volume volume

    - 各个方面 gègèfāngmiàn

    - mỗi phương diện

✪ 2. từng cái; mỗi cái

逐个

Ví dụ:
  • volume volume

    - 各个击破 gègèjīpò

    - đập tan từng cái

So sánh, Phân biệt 各个 với từ khác

✪ 1. 各自 vs 各个

Giải thích:

- "各自" thiên hướng chỉ "bản thân",
- "各个" chú trọng về "mỗi cá thể".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各个

  • volume volume

    - 各个击破 gègèjīpò

    - đánh bại hết đợt này đến đợt khác.

  • volume volume

    - 各个击破 gègèjīpò

    - đập tan từng cái

  • volume volume

    - 各个 gègè 分行 fēnháng néng zài 微观 wēiguān 层次 céngcì shàng duì 市场 shìchǎng 战略 zhànlüè 进行 jìnxíng 某种 mǒuzhǒng 控制 kòngzhì

    - Mỗi chi nhánh có thể thực hiện một số quyền kiểm soát chiến lược thị trường ở cấp vi mô.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 国家 guójiā dōu 召回 zhàohuí le 各自 gèzì de 大使 dàshǐ

    - Cả hai nước đều triệu hồi đại sứ của mình.

  • volume volume

    - 各种 gèzhǒng 地方戏 dìfāngxì dōu yǒu 个性 gèxìng dàn 作为 zuòwéi 戏曲 xìqǔ yòu yǒu 共性 gòngxìng

    - kịch ở mỗi nơi đều có tính riêng, nhưng làm thành hí khúc thì có tính chung.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 学派 xuépài 各执 gèzhí 一说 yīshuō 互相 hùxiāng 论难 lùnnàn

    - hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén de 试婚 shìhūn 只是 zhǐshì 维持 wéichí le 大半年 dàbànnián jiù 各自 gèzì 寻找 xúnzhǎo 自己 zìjǐ de 幸福 xìngfú le

    - Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.

  • volume volume

    - 作品 zuòpǐn 题材 tícái 很广 hěnguǎng 涵盖 hángài le 社会 shèhuì 各个领域 gègèlǐngyù

    - tài liệu về tác phẩm rất rộng, bao gồm mọi lĩnh vực xã hội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+2 nét), nhân 人 (+1 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: , Cán
    • Nét bút:ノ丶丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4E2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: Các
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HER (竹水口)
    • Bảng mã:U+5404
    • Tần suất sử dụng:Rất cao