Đọc nhanh: 各个 (các cá). Ý nghĩa là: mỗi cái; mỗi; tất cả mọi cái, từng cái; mỗi cái. Ví dụ : - 各个厂矿。 mỗi nhà máy hầm mỏ. - 各个方面。 mỗi phương diện. - 各个击破。 đập tan từng cái
✪ 1. mỗi cái; mỗi; tất cả mọi cái
每个;所有的那些个
- 各个 厂矿
- mỗi nhà máy hầm mỏ
- 各个方面
- mỗi phương diện
✪ 2. từng cái; mỗi cái
逐个
- 各个击破
- đập tan từng cái
So sánh, Phân biệt 各个 với từ khác
✪ 1. 各自 vs 各个
- "各自" thiên hướng chỉ "bản thân",
- "各个" chú trọng về "mỗi cá thể".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各个
- 各个击破
- đánh bại hết đợt này đến đợt khác.
- 各个击破
- đập tan từng cái
- 各个 分行 能 在 微观 层次 上 对 市场 战略 进行 某种 控制
- Mỗi chi nhánh có thể thực hiện một số quyền kiểm soát chiến lược thị trường ở cấp vi mô.
- 两个 国家 都 召回 了 各自 的 大使
- Cả hai nước đều triệu hồi đại sứ của mình.
- 各种 地方戏 都 有 其 个性 , 但 作为 戏曲 又 有 其 共性
- kịch ở mỗi nơi đều có tính riêng, nhưng làm thành hí khúc thì có tính chung.
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
- 作品 题材 很广 , 涵盖 了 社会 各个领域
- tài liệu về tác phẩm rất rộng, bao gồm mọi lĩnh vực xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
各›