Đọc nhanh: 蔽塞 (tế tắc). Ý nghĩa là: tắt; hẻo lánh. 闭塞.
蔽塞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tắt; hẻo lánh. 闭塞
蔽塞,汉语词汇拼音为bì sè,意思是闭塞、不开通。交通不便; 偏僻; 风气不开
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蔽塞
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 乌云 蔽 住 了 月亮
- Mây đen che lấp mặt trăng.
- 交通堵塞 是 很 难 避免 的
- Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.
- 交通堵塞 , 因而 我们 迟到 了
- Giao thông tắc nghẽn, do đó chúng tôi đến muộn.
- 鼻塞 让 我 晚上 睡 不好
- Nghẹt mũi khiến tôi ngủ không ngon.
- 从 马萨诸塞州 开始 查
- Chúng ta sẽ bắt đầu với Massachusetts.
- 交通 因为 大雪 闭塞 了
- Giao thông bị tắc nghẽn do tuyết lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›
蔽›