Đọc nhanh: 蔽 (tế.phất). Ý nghĩa là: phủ; che đậy; che khuất; che lấp, khái quát; tóm tắt. Ví dụ : - 浓雾蔽住了视线。 Sương mù dày che khuất tầm nhìn.. - 树叶蔽住了阳光。 Lá cây che khuất ánh nắng.. - 乌云蔽住了月亮。 Mây đen che lấp mặt trăng.
蔽 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phủ; che đậy; che khuất; che lấp
遮盖; 挡住
- 浓雾 蔽 住 了 视线
- Sương mù dày che khuất tầm nhìn.
- 树叶 蔽 住 了 阳光
- Lá cây che khuất ánh nắng.
- 乌云 蔽 住 了 月亮
- Mây đen che lấp mặt trăng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. khái quát; tóm tắt
概括
- 一言蔽之 核心 要点
- Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.
- 此理 可 一言蔽之
- Lý lẽ này có thể được tóm tắt trong một câu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蔽
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 浮云蔽日
- mây giăng đầy trời.
- 绿阴 蔽日
- bóng cây che nắng.
- 浓雾 蔽 住 了 视线
- Sương mù dày che khuất tầm nhìn.
- 第二 犯罪现场 隐蔽 僻静
- Vị trí thứ cấp này là hẻo lánh.
- 游击队 隐蔽 在 高粱 地里
- đội du kích ẩn nấp trong ruộng cao lương.
- 河边 的 堤埂 很 高 , 正好 做 我们 的 掩蔽
- bờ đê bên sông rất cao, làm chỗ ẩn nấp cho chúng ta rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蔽›