显眼 xiǎnyǎn
volume volume

Từ hán việt: 【hiển nhãn】

Đọc nhanh: 显眼 (hiển nhãn). Ý nghĩa là: rõ ràng; rành rành; dễ thấy; dễ làm người khác chú ý; nổi bật. Ví dụ : - 把布告贴在最显眼的地方。 dán bản thông báo vào chỗ dễ thấy nhất.. - 这块补丁太显眼了。 Miếng vá này cũng dễ thấy quá rồi.. - 她是那种在人群中很显眼的人。 Cô ấy là kiểu người nổi bật giữa đám đông.

Ý Nghĩa của "显眼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

显眼 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rõ ràng; rành rành; dễ thấy; dễ làm người khác chú ý; nổi bật

明显而容易被看到;引人注目

Ví dụ:
  • volume volume

    - 布告 bùgào tiē zài zuì 显眼 xiǎnyǎn de 地方 dìfāng

    - dán bản thông báo vào chỗ dễ thấy nhất.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 补丁 bǔdīng tài 显眼 xiǎnyǎn le

    - Miếng vá này cũng dễ thấy quá rồi.

  • volume volume

    - shì 那种 nàzhǒng zài 人群 rénqún zhōng hěn 显眼 xiǎnyǎn de rén

    - Cô ấy là kiểu người nổi bật giữa đám đông.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显眼

  • volume volume

    - 眼神 yǎnshén 显露出 xiǎnlùchū 喜悦 xǐyuè

    - Trong ánh mắt cô ấy hiện ra sự vui mừng.

  • volume volume

    - de 眼神 yǎnshén 显得 xiǎnde hěn 不安 bùān

    - Ánh mắt của cô ấy có vẻ rất bất an.

  • volume volume

    - 天上 tiānshàng 柳宿 liǔsù hěn 显眼 xiǎnyǎn

    - Chòm sao liễu rất dễ thấy trên bầu trời.

  • volume volume

    - 参宿 shēnxiù 位置 wèizhi 十分 shífēn 显眼 xiǎnyǎn

    - Vị trí của sao Sâm rất dễ thấy.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 招牌 zhāopai 格外 géwài 显眼 xiǎnyǎn

    - Bảng hiệu này rất nổi bật.

  • volume volume

    - 尾宿 wěisù zài 夜空 yèkōng hěn 显眼 xiǎnyǎn

    - Sao Vĩ ở bầu trời đêm rất nổi bật.

  • volume volume

    - de 眼神 yǎnshén 显得 xiǎnde 很浪 hěnlàng

    - Ánh mắt của cô ấy trông rất khiêu gợi.

  • volume volume

    - de 渴望 kěwàng de 眼神 yǎnshén hěn 明显 míngxiǎn

    - Ánh mắt khao khát của anh ấy rất rõ ràng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiǎn
    • Âm hán việt: Hiển
    • Nét bút:丨フ一一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ATC (日廿金)
    • Bảng mã:U+663E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao