Đọc nhanh: 隐避 (ẩn tị). Ý nghĩa là: ẩn núp; lẩn trốn; ẩn lánh, lẩn; lẩn lút. Ví dụ : - 隐避在外 ẩn núp bên ngoài.
隐避 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ẩn núp; lẩn trốn; ẩn lánh
隐藏躲避
- 隐避 在外
- ẩn núp bên ngoài.
✪ 2. lẩn; lẩn lút
故意离开或隐蔽起来, 使人看不见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐避
- 交通堵塞 是 很 难 避免 的
- Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.
- 人们 忙不迭 地 找 地方 躲避
- Mọi người vội vàng tìm chỗ trú.
- 青山 隐隐
- núi xanh mờ mờ ảo ảo
- 隐避 在外
- ẩn núp bên ngoài.
- 亏有 那 提示 , 避过险
- May mà có nhắc nhở kia, tránh được nguy hiểm.
- 人们 请求 政治避难
- Mọi người yêu cầu tị nạn chính trị.
- 为了 躲避 雨 , 我 带 了 伞
- Để tránh mưa, tôi mang theo ô.
- 他 为了 逃避责任 而 撒谎
- Anh ấy nói dối để trốn tránh trách nhiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
避›
隐›