Đọc nhanh: 闭目塞聪 (bế mục tắc thông). Ý nghĩa là: bưng tai bịt mắt; quay lưng với cuộc đời. (không hiểu biết thế giới bên ngoài); quay lưng với cuộc đời.
闭目塞聪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bưng tai bịt mắt; quay lưng với cuộc đời. (không hiểu biết thế giới bên ngoài); quay lưng với cuộc đời
汉· 王弃《论衡·自纪》:"闭目塞聪,爱精自保"形容对外界事物全不了解
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭目塞聪
- 闭目养神
- nhắm mắt thư giãn.
- 闭目 假寐
- nhắm mắt ngủ một tí; lim dim ngủ.
- 爷爷 八十多岁 了 , 依然 耳聪目明
- Ông nội hơn tám mươi tuổi, vẫn tai thính mắt tinh.
- 那里 的 交通 很 闭塞
- Giao thông ở đó rất khó khăn.
- 交通 因为 大雪 闭塞 了
- Giao thông bị tắc nghẽn do tuyết lớn.
- 他 决定 闭掉 这个 项目
- Anh ấy quyết định chấm dứt dự án này.
- 这个 地区 消息闭塞 落后
- Khu vực này thông tin lạc hậu.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›
目›
聪›
闭›