Đọc nhanh: 阻援 (trở viện). Ý nghĩa là: cắt đứt viện trợ; cắt đứt chi viện (hành động tác chiến).
阻援 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cắt đứt viện trợ; cắt đứt chi viện (hành động tác chiến)
阻击增援之敌的作战行动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阻援
- 他们 发放 了 紧急 援助
- Họ đã xử trí viện trợ khẩn cấp.
- 阻滞 敌人 援军 的 行动
- Chặn đánh viện quân của địch.
- 交通 因 事故 而 梗阻
- Giao thông bị tắc nghẽn do tai nạn.
- 从中 阻挠
- phá rối từ trong
- 饥荒 十分 严重 , 援助 也 只是 杯水车薪
- Tình trạng đói kém rất nghiêm trọng, việc cứu trợ chỉ là một giọt nước trong biển lửa.
- 他们 在 走投无路 的 情况 下 恳求 援助
- Trong tình huống không có lối thoát, họ cầu xin sự giúp đỡ.
- 他 一定 要 去 , 就 不要 阻挡 了
- anh ấy nhất định phải đi, đừng nên ngăn cản.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
援›
阻›