通过 tōngguò
volume volume

Từ hán việt: 【thông quá】

Đọc nhanh: 通过 (thông quá). Ý nghĩa là: qua; đi qua; vượt qua; chui qua, qua; phê duyệt; kiểm duyệt; thông qua, thông qua; đồng ý; phê chuẩn (đại biểu). Ví dụ : - 我们通过了那条小路。 Chúng tôi đã đi qua con đường nhỏ đó.. - 小鸟通过了树枝之间。 Con chim đã bay qua giữa các cành cây.. - 产品通过了质量检验。 Sản phẩm đã qua kiểm tra chất lượng.

Ý Nghĩa của "通过" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

通过 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. qua; đi qua; vượt qua; chui qua

穿过或经过

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 通过 tōngguò le 那条 nàtiáo 小路 xiǎolù

    - Chúng tôi đã đi qua con đường nhỏ đó.

  • volume volume

    - 小鸟 xiǎoniǎo 通过 tōngguò le 树枝 shùzhī 之间 zhījiān

    - Con chim đã bay qua giữa các cành cây.

✪ 2. qua; phê duyệt; kiểm duyệt; thông qua

经过某部门、某人等准许

Ví dụ:
  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 通过 tōngguò le 质量检验 zhìliàngjiǎnyàn

    - Sản phẩm đã qua kiểm tra chất lượng.

  • volume volume

    - 文件 wénjiàn 通过 tōngguò le 主管 zhǔguǎn de 审核 shěnhé

    - Tài liệu đã được cấp trên phê duyệt.

✪ 3. thông qua; đồng ý; phê chuẩn (đại biểu)

(议案等)经过法定人数的同意而成立

Ví dụ:
  • volume volume

    - 议案 yìàn 顺利 shùnlì 通过 tōngguò le 投票 tóupiào

    - Dự thảo đã được thông qua thành công.

  • volume volume

    - xīn 法律 fǎlǜ 今天 jīntiān 正式 zhèngshì 通过 tōngguò le

    - Luật mới hôm nay đã được thông qua chính thức.

✪ 4. đỗ; qua; thông qua; vượt qua (tiêu chuẩn, yêu cầu)

符合一定的标准或达到某种要求

Ví dụ:
  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 通过 tōngguò le HSK6

    - Cuối cùng anh ấy đã qua HSK6.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò le 公司 gōngsī de 面试 miànshì

    - Anh ấy đã đỗ phỏng vấn của công ty.

通过 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. qua; thông qua

引进动作的媒介或方式、手段等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 通过 tōngguò 互联网 hùliánwǎng 学习 xuéxí 编程 biānchéng

    - Anh ấy học lập trình thông qua internet.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 跑步 pǎobù 减肥 jiǎnféi 成功 chénggōng le

    - Anh ấy giảm cân thành công thông qua việc chạy bộ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通过

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 用于 yòngyú 按照 ànzhào 严格 yángé de 过程 guòchéng 规则 guīzé 实现 shíxiàn de 数学 shùxué 逻辑运算 luójíyùnsuàn de 通用 tōngyòng 术语 shùyǔ

    - Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 通过 tōngguò 各种 gèzhǒng 方式 fāngshì 网罗人才 wǎngluóréncái

    - Bọn họ dùng mọi cách chiêu mộ nhân tài.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 通过 tōngguò le 质量检验 zhìliàngjiǎnyàn

    - Sản phẩm đã qua kiểm tra chất lượng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 希望 xīwàng 通过 tōngguò 广告 guǎnggào 扩大 kuòdà 知名度 zhīmíngdù

    - Họ hy vọng thông qua quảng cáo để mở rộng độ nổi tiếng.

  • volume volume

    - 一年 yīnián qián 通过 tōngguò le 大学 dàxué 入学考试 rùxuékǎoshì

    - Một năm trước, anh thi đỗ đại học.

  • volume volume

    - 侥幸 jiǎoxìng 通过 tōngguò le 考试 kǎoshì

    - Anh ấy may mắn qua được kỳ thi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 通过 tōngguò 中介 zhōngjiè 结婚 jiéhūn le

    - Bọn họ kết hôn nhờ vào mai mối.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 通过 tōngguò 合作 hézuò 获取 huòqǔ 资源 zīyuán

    - Họ lấy tài nguyên qua hợp tác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao