Đọc nhanh: 壅塞 (úng tắc). Ý nghĩa là: tắc nghẽn; lấp kín; úng tắc. Ví dụ : - 泥沙壅塞 bùn cát lấp kín
壅塞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tắc nghẽn; lấp kín; úng tắc
堵塞不通
- 泥沙 壅塞
- bùn cát lấp kín
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壅塞
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 壅塞
- tắc nghẽn
- 泥沙 壅塞
- bùn cát lấp kín
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 他 嘴巴 塞满 食物
- Mồm anh ấy nhét đầy thức ăn.
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 鼻塞 让 我 晚上 睡 不好
- Nghẹt mũi khiến tôi ngủ không ngon.
- 他 偷偷 塞 给 侍者 一 镑 , 以求 得到 好 的 桌位
- Anh ta lén lút đưa một bảng Anh cho người phục vụ, nhằm mong muốn được ngồi ở một bàn tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塞›
壅›