Đọc nhanh: 进阶 (tiến giai). Ý nghĩa là: Nâng cao. Ví dụ : - 中高级是进阶英文阅读的成功之钥. Từ trung cấp đến nâng cao là chìa khóa để thành công trong việc đọc tiếng Anh nâng cao.
进阶 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nâng cao
- 中高级 是 进阶 英文 阅读 的 成功 之钥
- Từ trung cấp đến nâng cao là chìa khóa để thành công trong việc đọc tiếng Anh nâng cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进阶
- 中高级 是 进阶 英文 阅读 的 成功 之钥
- Từ trung cấp đến nâng cao là chìa khóa để thành công trong việc đọc tiếng Anh nâng cao.
- 进入 新 阶段
- bước vào giai đoạn mới.
- 进入 决战 阶段
- bước vào giai đoạn quyết định.
- 改进 管理 方法 之后 , 该厂 生产 跃上 新 的 台阶
- sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 球赛 已经 进入 紧张 阶段
- Trận đấu đã bước vào giai đoạn căng thẳng.
- 把 学科 的 研究 推进 到 一个 新 阶段
- đưa công tác nghiên cứu khoa học tiến lên giai đoạn mới.
- 我们 在 进入 下 一个 阶段
- Chúng ta đang bước vào giai đoạn tiếp theo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
进›
阶›