Đọc nhanh: 步步进逼 (bộ bộ tiến bức). Ý nghĩa là: tiến sát từng bước.
步步进逼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiến sát từng bước
一种作战状态意为一步一步地逼进
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步步进逼
- 他 昂首阔步 地 走进 了 会议室
- Anh ấy ngẩng cao đầu bước vào phòng họp.
- 他 有 了 很大 的 进步
- Anh ấy đã tiến bộ rất nhiều.
- 他 款步 走进 了 房间
- Anh ấy bước chầm chậm vào phòng.
- 他 最近 确实 有些 进步
- Gần đây, anh ấy thực sự có tiến bộ.
- 他 的 发现 推动 科技进步
- Phát hiện của anh ấy thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật.
- 世界 进步 舆论 都 谴责 侵略者 的 挑衅
- dư luận tiến bộ trên thế giới đều lên án sự khiêu khích của kẻ xâm lược.
- 他 在短期内 取得 了 很大 进步
- Anh ấy đạt được tiến bộ lớn trong thời gian ngắn.
- 他 有 闻鸡起舞 的 精神 所以 他 进步 快
- Anh ấy có tinh thần chăm chỉ rèn luyện cho nên tiến bộ rất nhanh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
步›
进›
逼›