Đọc nhanh: 进一步 (tiến nhất bộ). Ý nghĩa là: tiến một bước; hơn nữa; thêm một bước. Ví dụ : - 进一步实现农业机械化。 thực hiện cơ giới hoá nông nghiệp thêm một bước nữa.
进一步 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiến một bước; hơn nữa; thêm một bước
表示事情的进行在程度上比以前提高
- 进一步 实现 农业 机械化
- thực hiện cơ giới hoá nông nghiệp thêm một bước nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进一步
- 百尺竿头 , 更进一步
- đã cao càng vươn cao hơn; đã giỏi lại càng giỏi hơn.
- 没有 进一步 的 认知 缺失
- Không bị mất nhận thức nữa.
- 我们 取得 了 一定 的 进步
- Chúng tôi đã đạt được một vài tiến bộ nhất định.
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 培训 底下 会 有 进一步 指导
- Sau buổi đào tạo sẽ có hướng dẫn thêm.
- 而 煤炭 产业 的 每 一次 进步 无不 浸透 着 煤炭工人 辛勤 劳作 的 汗水
- Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.
- 如果 多 吃 肉 , 男性 荷尔蒙 的 失衡 情况 可能 进一步 恶化
- Nếu bạn ăn nhiều thịt hơn, sự mất cân bằng nội tiết tố nam có thể trở nên trầm trọng hơn.
- 会议 通过 了 一系列 旨在 进一步 发展 两 国 科学技术 合作 的 决议
- hội nghị thông qua một loạt nghị quyết nhằm mục đích phát triển thêm một bước sự hợp tác khoa học kỹ thuật giữa hai nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
步›
进›