Đọc nhanh: 步进制 (bộ tiến chế). Ý nghĩa là: từng bước hệ thống.
步进制 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từng bước hệ thống
step by step system
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步进制
- 他 一步 一步 进来
- Anh ấy từng bước tiến vào.
- 他 有 了 很大 的 进步
- Anh ấy đã tiến bộ rất nhiều.
- 他 最近 确实 有些 进步
- Gần đây, anh ấy thực sự có tiến bộ.
- 他 的 发现 推动 科技进步
- Phát hiện của anh ấy thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật.
- 他 带动 了 整个 团队 的 进步
- Anh ấy đã dẫn dắt sự tiến bộ của toàn đội.
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 世界 进步 舆论 都 谴责 侵略者 的 挑衅
- dư luận tiến bộ trên thế giới đều lên án sự khiêu khích của kẻ xâm lược.
- 他 有 闻鸡起舞 的 精神 所以 他 进步 快
- Anh ấy có tinh thần chăm chỉ rèn luyện cho nên tiến bộ rất nhanh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
步›
进›