Đọc nhanh: 反动 (phản động). Ý nghĩa là: phản động, phản tác dụng; tác dụng trái ngược nhau. Ví dụ : - 反动阶级 giai cấp phản động. - 思想反动 tư tưởng phản động
✪ 1. phản động
指思想上或行动上维护旧制度反对进步,反对革命
- 反动 阶级
- giai cấp phản động
- 思想 反动
- tư tưởng phản động
✪ 2. phản tác dụng; tác dụng trái ngược nhau
相反的作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反动
- 他 是 个 反动 军阀
- Anh ấy là một tên quân phiệt phản động.
- 反动透顶
- hết sức phản động
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 反动 政权 的 高压政策
- chính sách đàn áp của chính quyền phản động.
- 反动派 最终 必然 失败
- bọn phản động cuối cùng tất yếu sẽ thất bại
- 打垮 了 反动派 , 穷人 就 有 了 出头 的 日子
- dẹp xong bọn phản động rồi thì người nghèo mới thoát ra được những ngày sống khổ sở.
- 他们 抓获 了 几名 反动派
- Họ đã bắt được vài tên phản động.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
反›