提升 tíshēng
volume volume

Từ hán việt: 【đề thăng】

Đọc nhanh: 提升 (đề thăng). Ý nghĩa là: thăng cấp; nâng cao; tiến bộ; cải thiện; thăng chức (công việc, chức vụ), nâng; nâng cao; chuyển lên cao. Ví dụ : - 他想提升自己的技能。 Anh ấy muốn nâng cao kỹ năng của bản thân.. - 公司努力提升服务质量。 Công ty cố gắng nâng cao chất lượng dịch vụ.. - 阅读可以提升我的知识。 Việc đọc có thể nâng cao kiến thức của tôi.

Ý Nghĩa của "提升" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

提升 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thăng cấp; nâng cao; tiến bộ; cải thiện; thăng chức (công việc, chức vụ)

提高 (职位、等级,质量等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng 提升 tíshēng 自己 zìjǐ de 技能 jìnéng

    - Anh ấy muốn nâng cao kỹ năng của bản thân.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 努力 nǔlì 提升 tíshēng 服务质量 fúwùzhìliàng

    - Công ty cố gắng nâng cao chất lượng dịch vụ.

  • volume volume

    - 阅读 yuèdú 可以 kěyǐ 提升 tíshēng de 知识 zhīshí

    - Việc đọc có thể nâng cao kiến thức của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nâng; nâng cao; chuyển lên cao

用卷扬机等向高处运送 (矿物、材料等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 使用 shǐyòng 设备 shèbèi 提升 tíshēng 矿物 kuàngwù

    - Anh ấy đang dùng thiết bị nâng khoáng sản lên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 提升 tíshēng 材料 cáiliào dào 顶层 dǐngcéng

    - Họ đang nâng vật liệu lên tầng cao nhất.

  • volume volume

    - 提升 tíshēng 设备 shèbèi bāng 矿工 kuànggōng 运输 yùnshū 重物 zhòngwù

    - Máy nâng giúp thợ mỏ chuyển vật nặng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 提升

✪ 1. 提升 + 得 + Phó từ + Tính từ

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - de 成绩 chéngjì 提升 tíshēng 很快 hěnkuài

    - Thành tích của tôi tiến bộ rất nhanh.

  • volume

    - de 职位 zhíwèi 提升 tíshēng 很快 hěnkuài

    - Chức vị của anh ấy nâng rất nhanh.

So sánh, Phân biệt 提升 với từ khác

✪ 1. 提拔 vs 提升

Giải thích:

Đối tượng của "提拔" chỉ có thể là con người, là chức vụ của con người.
Đối tượng "提升" có thể là một người, nhưng ngoài chức vụ còn bao hàm trình độ, phẩm chất của người đó.
"提升" cũng có thể là vật, chẳng hạn như chất lượng hoặc cấp bậc sản phẩmv.v.
Chủ thể "提拔" là lãnh đạo cấp trên, và chủ thể "提升" ngoài lãnh đạo cấp trên ra còn có người thực hiện hành vi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提升

  • volume volume

    - yòng 恭维 gōngwei lái 提升 tíshēng de 形象 xíngxiàng

    - Anh ta dùng lời nịnh hót để tăng hình tượng của mình.

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén 决定 juédìng 提升 tíshēng de 职位 zhíwèi

    - Sếp quyết định thăng chức cho cô ấy.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 提升 tíshēng 自己 zìjǐ de néng

    - Anh ấy không ngừng nâng cao kỹ năng của mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 提升 tíshēng 材料 cáiliào dào 顶层 dǐngcéng

    - Họ đang nâng vật liệu lên tầng cao nhất.

  • volume volume

    - de 成绩 chéngjì 大幅 dàfú 提升 tíshēng

    - Thành tích của anh ấy tăng mạnh.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 努力 nǔlì 提升 tíshēng 服务质量 fúwùzhìliàng

    - Công ty cố gắng nâng cao chất lượng dịch vụ.

  • volume volume

    - de 职位 zhíwèi 提升 tíshēng 很快 hěnkuài

    - Chức vị của anh ấy nâng rất nhanh.

  • volume volume

    - xiǎng 提升 tíshēng 自己 zìjǐ de 技能 jìnéng

    - Anh ấy muốn nâng cao kỹ năng của bản thân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thập 十 (+2 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thăng
    • Nét bút:ノ一ノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HT (竹廿)
    • Bảng mã:U+5347
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao