Đọc nhanh: 提高 (đề cao). Ý nghĩa là: nâng cao; đề cao. Ví dụ : - 我们需要提高工作效率。 Chúng ta cần nâng cao hiệu suất công việc.. - 他每天都在努力提高自己。 Anh ấy mỗi ngày đều cố gắng nâng cao bản thân.. - 他的汉语水平提高了很多。 Trình tiếng Hán của anh ấy nâng cao rất nhiều.
提高 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nâng cao; đề cao
使位置、程度、水平、数量、质量等方面比原来高
- 我们 需要 提高 工作效率
- Chúng ta cần nâng cao hiệu suất công việc.
- 他 每天 都 在 努力提高 自己
- Anh ấy mỗi ngày đều cố gắng nâng cao bản thân.
- 他 的 汉语 水平 提高 了 很多
- Trình tiếng Hán của anh ấy nâng cao rất nhiều.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 提高
✪ 1. 提高 + Danh từ (2 âm tiết)
nâng cao cái gì
- 我们 想 提高 生活 水平
- Chúng tôi muốn nâng cao chất lượng cuộc sống.
- 公司 要 提高 产品质量
- Công ty cần nâng cao chất lượng sản phẩm.
✪ 2. 提高 + 得 + Phó từ + Tính từ
bổ ngữ trạng thái
- 工作效率 提高 得 太慢 了
- Hiệu suất công việc nâng cao quá chậm.
- 他 的 成绩 提高 得 很快
- Thành tích của anh ấy nâng cao rất nhanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提高
- 主要 任务 是 提高 生产力
- Nhiệm vụ chính là nâng cao năng suất.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 今年 的 销量 大幅度提高
- Doanh số bán hàng năm nay tăng đáng kể.
- 今昔对比 , 生活 水平 提高 了
- So với ngày xưa, mức sống đã được nâng cao.
- 下象棋 可以 提高 智力
- Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.
- 他们 练习 中文 去 提高 水平
- Họ luyện tập tiếng Trung để nâng cao trình độ.
- 他们 互相学习 , 提高 自己
- Họ học hỏi lẫn nhau để nâng cao bản thân.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
高›