Đọc nhanh: 进程 (tiến trình). Ý nghĩa là: tiến trình; quá trình diễn biến; dòng; bước đường. Ví dụ : - 历史的进程。 dòng lịch sử.. - 革命的进程。 tiến trình cách mạng.
进程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiến trình; quá trình diễn biến; dòng; bước đường
事物变化或进行的过程
- 历史 的 进程
- dòng lịch sử.
- 革命 的 进程
- tiến trình cách mạng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进程
- 人类 进化 的 途程
- con đường tiến hoá của nhân loại.
- 他 从 改进 流程 着手
- Anh ấy bắt đầu từ việc cải tiến quy trình.
- 她 正在 进修 英语课程
- Cô ấy đang học nâng cao tiếng Anh.
- 他们 定期检查 工程 的 进度
- Họ định kỳ kiểm tra tiến độ của công trình.
- 每周 填报 工程进度
- mỗi tuần khai báo tiến độ công trình.
- 工程 的 进度 大大 地 加快 了
- tiến độ của công trình tăng khá nhanh.
- 工程 进展 得 很慢
- Dự án tiến triển rất chậm.
- 工程 经理 负责 监督 工程项目 的 进展 和 质量 控制
- Quản lý kỹ thuật chịu trách nhiệm giám sát tiến độ và kiểm soát chất lượng của các dự án kỹ thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
程›
进›