Đọc nhanh: 辛夷 (tân di). Ý nghĩa là: mộc lan (cây, hoa), Tân Di (tên vị thuốc đông y).
✪ 1. mộc lan (cây, hoa)
木兰
✪ 1. Tân Di (tên vị thuốc đông y)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辛夷
- 饱尝 辛酸 苦痛
- nếm đủ cay chua khổ đau
- 他 废寝忘食 地 工作 , 非常 辛苦
- anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.
- 他 把 不 夷 的 地方 平了
- Anh ta san phẳng những nơi không bằng phẳng.
- 他 工作 辛苦 出津
- Anh ấy làm việc vất vả đổ mồ hôi.
- 他 的 历程 很 艰辛
- Con đường của anh ấy rất gian khổ.
- 他 每天 辛勤 学习
- Anh ấy học tập chăm chỉ mỗi ngày.
- 他 甘于 做 这份 辛苦 的 工作
- Anh ấy tự nguyện làm công việc vất vả này.
- 他 为了 工作 早出晚归 , 非常 辛苦
- Anh ấy đi sớm về muộn vì công việc, rất vất vả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夷›
辛›