Đọc nhanh: 灯火辛勤 (đăng hoả tân cần). Ý nghĩa là: đăng hoả.
灯火辛勤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đăng hoả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯火辛勤
- 他 辛勤 耕作 田地
- Anh ấy chăm chỉ canh tác ruộng đồng.
- 她 辛勤工作 挣钱
- Cô ấy đang chăm chỉ làm việc kiếm tiền.
- 他 每天 辛勤 学习
- Anh ấy học tập chăm chỉ mỗi ngày.
- 成功 的 代价 是 辛勤工作
- Cái giá của thành công là làm việc chăm chỉ.
- 优异成绩 的 取得 归功于 老师 的 辛勤 教导
- đạt được những thành tích đặc biệt công lao thuộc về sự dạy dỗ tận tình của giáo viên
- 油灯 里 的 火 熄灭 了
- Ngọn lửa trong đèn dầu tắt rồi.
- 夜晚 的 灯火 与 熙 月 交相辉映
- Đèn đêm và ánh trăng sáng hòa quyện với nhau.
- 我们 在 田地 里 辛勤劳动 了 一整天
- Chúng tôi đã làm việc chăm chỉ trên cánh đồng cả ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勤›
火›
灯›
辛›