Đọc nhanh: 辛勤耕耘 (tân cần canh vân). Ý nghĩa là: nỗ lực cần cù và siêng năng (thành ngữ).
辛勤耕耘 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nỗ lực cần cù và siêng năng (thành ngữ)
to make industrious and diligent efforts (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辛勤耕耘
- 着意 耕耘 , 自有 收获
- chăm lo cày cấy, sẽ được thu hoạch.
- 他 辛勤 耕作 田地
- Anh ấy chăm chỉ canh tác ruộng đồng.
- 春耕夏耘 , 秋收冬藏
- mùa xuân cày cấy, mùa hè làm cỏ, mùa thu thu hoạch, mùa đông cất giữ.
- 他 每天 辛勤 学习
- Anh ấy học tập chăm chỉ mỗi ngày.
- 辛勤 的 蜜蜂 采花 粉
- Những con ong cần cù thu thập phấn hoa.
- 春华秋实 , 没有 平日 辛苦 耕耘 , 哪有 今天 丰富 的 收获
- Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.
- 成功 的 代价 是 辛勤工作
- Cái giá của thành công là làm việc chăm chỉ.
- 优异成绩 的 取得 归功于 老师 的 辛勤 教导
- đạt được những thành tích đặc biệt công lao thuộc về sự dạy dỗ tận tình của giáo viên
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勤›
耕›
耘›
辛›