Đọc nhanh: 勤恳 (cần khẩn). Ý nghĩa là: cần cù và thật thà; cần cù chăm chỉ; cần khẩn. Ví dụ : - 勤恳地劳动。 cần cù lao động.. - 勤勤恳恳地工作。 cần cù chăm chỉ làm việc.
勤恳 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cần cù và thật thà; cần cù chăm chỉ; cần khẩn
勤劳而塌实
- 勤恳 地 劳动
- cần cù lao động.
- 勤勤恳恳 地 工作
- cần cù chăm chỉ làm việc.
So sánh, Phân biệt 勤恳 với từ khác
✪ 1. 勤奋 vs 勤恳
- "勤奋" chủ yếu được dùng để mô tả lao động trí óc.
- "勤恳" chủ yếu được sử dụng để mô tả lao động chân tay.
- "勤恳" có thể lặp lại, "勤奋" không thể lặp lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤恳
- 勤勤恳恳 地 工作
- cần cù chăm chỉ làm việc.
- 勤恳 地 劳动
- cần cù lao động.
- 他家 有个 童仆 很 勤快
- Nhà anh ấy có một người đày tớ nhỏ rất siêng năng.
- 他 勤洗手
- Anh ấy thường xuyên rửa tay.
- 他 姓勤
- Anh ấy họ Cần.
- 他们 的 员工 很 勤劳
- Nhân viên của họ rất chăm chỉ.
- 高三 的 学生 都 非常 勤奋
- Các em học sinh lớp 12 đều cực kì chăm chỉ.
- 他 历来 都 是 一个 勤奋 的 人
- Anh ấy từ trước đến nay luôn là một người chăm chỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勤›
恳›