Đọc nhanh: 不约而同 (bất ước nhi đồng). Ý nghĩa là: không hẹn mà gặp; không ai bảo ai mà; không bàn mà giống; không hẹn mà nên; không hẹn mà cùng. Ví dụ : - 大家不约而同的说。 Mọi người không hẹn mà cùng nói.. - 他们不约而同的去那边。 Bọn họ không hẹn mà cùng đến bên đó.
不约而同 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không hẹn mà gặp; không ai bảo ai mà; không bàn mà giống; không hẹn mà nên; không hẹn mà cùng
没有事先商量而彼此见解或行动一致
- 大家 不约而同 的 说
- Mọi người không hẹn mà cùng nói.
- 他们 不约而同 的 去 那边
- Bọn họ không hẹn mà cùng đến bên đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不约而同
- 大家 不约而同 的 说
- Mọi người không hẹn mà cùng nói.
- 他 总是 见风使舵 , 因而 不 受 同学 喜欢
- Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
- 合同 中 规定 屋顶 要 用 红瓦 而 不用 石板 瓦
- Trong hợp đồng quy định rằng mái nhà phải sử dụng ngói màu đỏ chứ không được sử dụng ngói lát.
- 对 有 缺点 的 同志 , 不 应 厌弃 而应 热情帮助
- đối với những bạn có khuyết điểm, không nên xa lánh mà phải nhiệt tình giúp đỡ.
- 我 宁愿 约翰 打网球 而 不 玩 扑克牌
- Tôi thích John chơi tennis hơn là chơi bài Poker.
- 他们 不约而同 的 去 那边
- Bọn họ không hẹn mà cùng đến bên đó.
- 不但 老师 赞赏 他 , 而且 同学们 也
- Không chỉ giáo viên khen ngợi anh ấy, mà các bạn học cũng vậy.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
同›
约›
而›