Đọc nhanh: 不可同日而语 (bất khả đồng nhật nhi ngữ). Ý nghĩa là: không thể so sánh nổi; không thể so sánh với nhau; không thể vơ đũa cả nắm; không thể coi như nhau được.
不可同日而语 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể so sánh nổi; không thể so sánh với nhau; không thể vơ đũa cả nắm; không thể coi như nhau được
不能放在同一时间谈论形容不能相比,不能相提并论
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不可同日而语
- 他 总是 见风使舵 , 因而 不 受 同学 喜欢
- Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
- 他 话语 不 多 , 可 句句 中 听
- anh ấy nói không nhiều, nhưng câu nào cũng xuôi tai.
- 人 而 无恒 , 不 可以 作 巫医
- Người không có ý chí bền bỉ, không thể làm bác sĩ
- 他 不但 会 说 汉语 , 也 会 说 日语
- Anh ấy không chỉ biết tiếng Trung mà còn biết tiếng Nhật.
- 不但 他会 说 汉语 , 而且 她 也 会
- Không chỉ anh ấy biết nói tiếng Trung, mà cô ấy cũng biết.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 不同 语境 的 教训 啊
- Đó là một bài học về ngữ cảnh.
- 估价单 上 的 价格 只是 一个 大致 估算 , 最终 价格 可能 有所不同
- Giá trên hóa đơn tạm thời chỉ là một ước tính sơ bộ, giá cuối cùng có thể khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
可›
同›
日›
而›
语›