Đọc nhanh: 帮同 (bang đồng). Ý nghĩa là: cùng làm; góp một tay; góp sức. 帮助别人一同(做事).
帮同 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng làm; góp một tay; góp sức. 帮助别人一同(做事)
清·范时绶《乾隆十七年八月初十日题奏》:“陈子中帮同喊众,胡南海附和。”; 帮助别人一同(做事)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帮同
- 同学 的 鼓励 给予 他 帮助
- Sự động viên của bạn học đã giúp đỡ anh ấy.
- 姐姐 拜托 同学 帮 她 占 个 座
- Chị gái nhờ bạn học giữ chỗ giúp.
- 他 在 班里 总是 积极主动 帮助 同学
- Anh luôn chủ động giúp đỡ các bạn trong lớp.
- 她 总是 帮助 她 的 同伴
- Cô ấy luôn giúp đỡ bạn của mình.
- 她 努力 帮助 同学 学 英语
- Cô ấy cố gắng giúp đỡ bạn học học tiếng Anh.
- 同志 有 困难 当然 要 帮助
- Đồng chí có khó khăn tất nhiên là cần được giúp đỡ.
- 对 同志 们 的 帮助 表示感激
- Tỏ lòng biết ơn sự giúp đỡ của các đồng chí.
- 让 我们 共同 期望 隐形眼睛 可以 帮助 她们 火眼金睛
- Tất cả chúng ta hãy hy vọng rằng kính áp tròng có thể giúp họ tỏa sáng, thấy rõ ràng hơn..
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
帮›