长歌当哭 cháng gē dàng kū
volume volume

Từ hán việt: 【trưởng ca đương khốc】

Đọc nhanh: 长歌当哭 (trưởng ca đương khốc). Ý nghĩa là: dùng thơ văn để giải toả nỗi buồn.

Ý Nghĩa của "长歌当哭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

长歌当哭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dùng thơ văn để giải toả nỗi buồn

以放声歌唱代替痛哭,指用诗文排解心中的悲哀愤懑之情

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长歌当哭

  • volume volume

    - 适合 shìhé dāng 我们 wǒmen de 队长 duìzhǎng

    - Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.

  • volume volume

    - 天长地久 tiānchángdìjiǔ 有时 yǒushí jǐn 此恨绵绵 cǐhènmiánmián 绝期 juéqī 。 ( 长恨歌 chánghèngē )

    - Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.

  • volume volume

    - dāng 班长 bānzhǎng de le

    - Anh ấy đã trở thành lớp trưởng rồi.

  • volume volume

    - 李明 lǐmíng bèi 同学们 tóngxuémen 选中 xuǎnzhòng dāng 班长 bānzhǎng

    - Lý Minh được các bạn trong lớp chọn làm lớp trưởng.

  • volume volume

    - dāng le 三任 sānrèn 厂长 chǎngzhǎng

    - Anh ấy đã làm quản đốc nhà máy ba nhiệm kỳ.

  • volume volume

    - duì 长辈 zhǎngbèi yào yǒu 恰当 qiàdàng de 称呼 chēnghū

    - Đối với trưởng bối phải có cách xưng hô phù hợp.

  • volume volume

    - dāng le 项目组 xiàngmùzǔ de 组长 zǔzhǎng

    - Cô ấy đã trở thành tổ trưởng của nhóm dự án.

  • volume volume

    - 长大 zhǎngdà hòu xiǎng dāng 医生 yīshēng

    - Anh ấy lớn lên muốn trở thành bác sĩ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khốc
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIK (口口戈大)
    • Bảng mã:U+54ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ca
    • Nét bút:一丨フ一丨一丨フ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNO (一口弓人)
    • Bảng mã:U+6B4C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa