Đọc nhanh: 诅咒 (trớ chú). Ý nghĩa là: chửi rủa; chửi mắng; nguyền rủa, trù ẻo; trù ếm. Ví dụ : - 他受到了别人的诅咒。 Anh ấy bị người khác nguyền rủa.. - 你不要随便诅咒别人。 Cậu đừng có tùy tiện trù ẻo người khác.
诅咒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chửi rủa; chửi mắng; nguyền rủa, trù ẻo; trù ếm
原指祈祷鬼神加祸于所恨的人,今指咒骂
- 他 受到 了 别人 的 诅咒
- Anh ấy bị người khác nguyền rủa.
- 你 不要 随便 诅咒 别人
- Cậu đừng có tùy tiện trù ẻo người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诅咒
- 诅咒 伊隆 · 马斯克
- Lời nguyền này có thể phân biệt được thiện và ác.
- 你 不要 随便 诅咒 别人
- Cậu đừng có tùy tiện trù ẻo người khác.
- 别人 诅咒 我 吃 方便面 没有 调味料 我 诅咒 他 吃 方便面 只有 调味料
- Người khác chửi tôi ăn mì gói không nêm gia vị, tôi chửi nó ăn mì gói chỉ nêm gia vị.
- 不仅仅 是 混血 诅咒
- Không chỉ là lời nguyền lai căng.
- 我 对 这 艘 未来 的 沉船 的 诅咒 又 加大 了
- Beats đang tải lên con tàu đắm trong tương lai này.
- 她 说 这 是 被 吉普赛人 施过 咒 的
- Cô ấy nói rằng nó được đánh vần bởi một gypsy
- 他 受到 了 别人 的 诅咒
- Anh ấy bị người khác nguyền rủa.
- 这个 诅咒 就是 会 区分 善恶
- Lời nguyền khi biết sự khác biệt giữa thiện và ác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咒›
诅›
mắng; mắng chửi; khiển trách; mắng mỏ; quở trách
chửi rủa; chửi đổng; chửi bới lung tung; mạn mạ
nhục mạ; xỉ vả; mắng nhiếc; chửi bới; sỉ mạ; sỉ vả
đi điếu; đi viếng; chia buồn
chửi bới; chửi mắng; chửi rủatrù rủa
Ca Tụng
khen ngợi; ca ngợi
Chúc Mừng, Khánh Hạ
Chúc Phúc
Phù Hộ, Giáng Phúc, Ban Phúc
Cầu Nguyện, Cầu Khấn, Van Vái
Cầu phúc
Chúc Mừng
ca ngợi; ca tụng; khen ngợi
cúp; giải
cầu xin; cầu khấn; khấn vái; cầu nguyện (thần phật); cầu đảo
Chúc, Cầu Chúc, Chúc Nguyện
chúc mừng; cung chúc; kính cẩn chúc mừng