Đọc nhanh: 欧化 (âu hoá). Ý nghĩa là: âu hoá (bắt trước theo phong cách phương tây).
欧化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. âu hoá (bắt trước theo phong cách phương tây)
指模仿欧洲的风俗习惯、语言文字等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欧化
- 世界 在 变化
- Thế giới đang thay đổi.
- 欧洲 的 文化 很 有趣
- Văn hóa châu Âu rất thú vị.
- 向 德国 和 欧洲 友人 推广 越南 的 传统 文化 艺术 之美
- Giới thiệu văn hóa truyền thống của Việt Nam đến bạn bè Đức, châu Âu
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 一经 解释 , 疑虑 化除
- vừa giải thích, gạt bỏ được những nghi ngờ lo lắng.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
欧›