Đọc nhanh: 对歌 (đối ca). Ý nghĩa là: hát đối.
对歌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hát đối
双方一问一答地唱歌是一种民间的歌唱形式,多流行于中国某些少数民族地区
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对歌
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 对口 山歌
- đối đáp dân ca
- 我 对 唱歌 有大 兴趣
- Tôi rất có hứng thú với ca hát.
- 对 我 来说 , 唱歌 很难
- Đối với tôi, ca hát rất khó.
- 蝴蝶泉 边 情歌 对 , 明年 今日 重 相会
- Bản tình ca của Suối Hồ Điệp là đúng , hẹn gặp lại vào năm sau
- 我 对 这 首歌 很感兴趣
- Tôi rất hứng thú với ca khúc này.
- 他 心向往之 的 是 要 面对面 地 见见 他 心目 中 的 流行曲 歌星
- Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.
- 诗歌 中 的 每 一句 话 , 都 表达 出 他 对 故土 的 深深 眷恋
- Mỗi câu trong bài thơ đều thể hiện tình yêu quê hương sâu nặng của ông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
歌›