Đọc nhanh: 唱歌 (xướng ca). Ý nghĩa là: hát; ca hát; hát xướng. Ví dụ : - 她一高兴就唱歌。 Cô ấy hễ vui là hát.. - 他每天都会唱歌。 Anh ấy hát mỗi ngày.
唱歌 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hát; ca hát; hát xướng
以抑扬有节奏的音调发声; 口中发出 (乐音); 依照乐律发出声音
- 她 一 高兴 就 唱歌
- Cô ấy hễ vui là hát.
- 他 每天 都 会 唱歌
- Anh ấy hát mỗi ngày.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 唱歌
✪ 1. 唱 + 着/了 + 歌
trợ từ động thái
- 他 正 唱着歌
- Anh ấy đang hát.
- 他 唱 了 歌
- Anh ấy hát rồi.
✪ 2. 唱歌 + 给 + A + 听
hát cho A nghe
- 唱歌 给 妈妈 听
- Hát cho mẹ nghe.
- 她 唱歌 给 他 听
- Cô ấy hát cho anh ấy nghe.
✪ 3. Tính từ (开心,大声...) + 地 + 唱歌
trợ từ kết cấu "地"
- 他 大声 的 唱歌
- Anh ấy lớn giọng hát.
- 他 一下 课 就 开心 的 唱歌
- Cô ấy vừa tan học liền hát một cách vui vẻ.
✪ 4. 唱歌 + 唱 + 得 + Phó từ + 好听,难听,跑调
bổ ngữ trạng thái
- 他 唱 歌唱 得 很 好听
- Anh ấy hát rất hay.
- 他 唱 歌唱 得 太 难听 了
- Anh ấy hát rất khó nghe.
So sánh, Phân biệt 唱歌 với từ khác
✪ 1. 唱歌 vs 歌唱
"唱歌" là cụm động tân, không thể đi kèm với tân ngữ, "歌唱" có ý nghĩa "唱歌", là động từ, có thể đi kèm với tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唱歌
- 他 唱 了 一首歌
- Anh ấy hát một bài hát.
- 他 唱 歌唱 得 很 屌
- Anh ấy hát rất hay.
- 他 唱 歌唱 得 太 难听 了
- Anh ấy hát rất khó nghe.
- 他 哼唱 着 歌词
- Anh ấy đang ngân nga lời bài hát.
- 他们 演唱 了 一首 缓慢 的 浪漫 歌曲
- Họ biểu diễn một bài hát lãng mạn chậm rãi.
- 他们 再三 要求 我 唱歌
- Họ liên tục yêu cầu tôi hát.
- 今天 他 唱 了 几十个 首歌
- Hôm nay anh ấy đã hát hàng chục bài hát.
- 他 一下 课 就 开心 的 唱歌
- Cô ấy vừa tan học liền hát một cách vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唱›
歌›