Đọc nhanh: 小洞不补,大洞吃苦 Ý nghĩa là: Lỗ nhỏ không vá, lỗ lớn khổ thân (Giải quyết sớm vấn đề nhỏ để tránh hậu quả lớn)..
小洞不补,大洞吃苦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lỗ nhỏ không vá, lỗ lớn khổ thân (Giải quyết sớm vấn đề nhỏ để tránh hậu quả lớn).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小洞不补,大洞吃苦
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 大家 说 小王 去 留学 , 并 不是
- Mọi người nói rằng Tiểu Vương đi du học, nhưng thực ra không phải vậy.
- 她 从小 嘴刁 , 总是 这 不吃 , 那 不吃 的
- từ nhỏ cô ấy đã kén ăn, luôn luôn không ăn cái này, không ăn cái kia.
- 尖椒 炒 苦瓜 很多 人 都 做 错 了 , 大厨 教 你 几个 小 技巧 , 鲜香 好吃 超 下饭
- Nhiều người đã nấu món mướp đắng xào ớt sai cách, đầu bếp sẽ hướng dẫn bạn một vài mẹo nhỏ, món mướp đắng xào sả ớt cực ngon.
- 小姐 , 车里 不能 吃 东西
- Cô ơi, trong xe không được ăn đồ ăn.
- 这个 洞太大 了 , 焊 不住 的
- Cái lỗ này lớn quá, không hàn được đâu.
- 他 老大不小 的 了 , 还 跟 孩子 似的
- nó già đầu rồi mà vẫn giống như trẻ con .
- 他 在 这儿 住 可是 有 年头 了 , 大人 小孩 没有 不 认识 他 的
- ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
吃›
大›
⺌›
⺍›
小›
洞›
苦›
补›