Đọc nhanh: 艰苦奋战 (gian khổ phấn chiến). Ý nghĩa là: chiến đấu khó khăn.
艰苦奋战 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến đấu khó khăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艰苦奋战
- 浴血奋战
- cuộc chiến đấu anh dũng và đẫm máu
- 战乱 让 百姓生活 艰难
- Cuộc chiến tranh loạn khiến cuộc sống của dân chúng khó khăn.
- 战争 时期 很 艰难
- Thời kỳ chiến tranh rất khó khăn.
- 他 平生 是 很 艰苦朴素 的
- anh ấy từ trước đến nay sống một cuộc sống gian khổ, giản dị.
- 他 艰苦 努力 取得成功
- Anh ấy nỗ lực gian khổ để đạt được thành công.
- 野战 条件 下 的 生活 非常 艰苦
- Cuộc sống trong điều kiện dã chiến rất khó khăn.
- 他 仍然 保持 着 老红军 艰苦奋斗 的 作风
- Anh ấy vẫn giữ lại tác phong phấn đấu gian khổ của người cựu hồng quân.
- 我们 克服 了 艰苦 挑战
- Chúng tôi đã vượt qua thử thách gian nan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奋›
战›
艰›
苦›