Đọc nhanh: 艰苦奋斗 (gian khổ phấn đẩu). Ý nghĩa là: đấu tranh gian khổ. Ví dụ : - 他仍然保持着老红军艰苦奋斗的作风。 Anh ấy vẫn giữ lại tác phong phấn đấu gian khổ của người cựu hồng quân.
艰苦奋斗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đấu tranh gian khổ
to struggle arduously
- 他 仍然 保持 着 老红军 艰苦奋斗 的 作风
- Anh ấy vẫn giữ lại tác phong phấn đấu gian khổ của người cựu hồng quân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艰苦奋斗
- 他 奋斗 从未 辍止
- Anh ấy chưa bao giờ ngừng đấu tranh.
- 为了 成功 必须 奋斗
- Để thành công cần phải phấn đấu.
- 他 只身 奋斗 为 梦想
- Anh ấy một mình phấn đấu vì ước mơ.
- 发扬 艰苦朴素 的 优良 革命 传统
- Phát huy truyền thống cách mạng tốt đẹp, gian khổ giản dị.
- 为 更好 的 生活 而 奋斗
- Phấn đấu vì cuộc sống tốt đẹp hơn.
- 为了 未来 的 梦想 而 奋斗
- Phấn đấu vì ước mơ trong tương lai.
- 他 仍然 保持 着 老红军 艰苦奋斗 的 作风
- Anh ấy vẫn giữ lại tác phong phấn đấu gian khổ của người cựu hồng quân.
- 我们 决不会 忘记 , 今天 的 胜利 是 经过 艰苦 的 斗争 得来 的
- chúng ta quyết không thể quên rằng, thắng lợi hôm nay là phải qua đấu tranh gian khổ mới có được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奋›
斗›
艰›
苦›
quyết chí tự cường; hăm hở vươn lên
Tự Lực Cánh Sinh
vùi mình vào công việc (thành ngữ); mải mê với công việcnỗ lực hết mìnhlên đến tận cổ trong công việclụi hụi; lui cui
vươn lên hùng mạnh; vươn lên hùng cường
quyết tâm mạnh mẽ để thành công (thành ngữ)