Đọc nhanh: 艰苦卓绝 (gian khổ trác tuyệt). Ý nghĩa là: vượt mọi khó khăn gian khổ; bền bỉ chịu đựng; chịu đựng gian khổ, vô cùng gian khổ.
艰苦卓绝 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vượt mọi khó khăn gian khổ; bền bỉ chịu đựng; chịu đựng gian khổ
(在艰难困苦中) 坚忍刻苦的精神超越寻常
✪ 2. vô cùng gian khổ
形容斗争十分艰苦, 很不平凡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艰苦卓绝
- 坚苦卓绝
- cực kỳ gian khổ
- 我们 感到痛苦 和 绝望
- Chúng tôi cảm thấy đau khổ và tuyệt vọng.
- 他 平生 是 很 艰苦朴素 的
- anh ấy từ trước đến nay sống một cuộc sống gian khổ, giản dị.
- 提倡 艰苦朴素 , 不能 只 局限 在 生活 问题 上
- đưa ra sự gian khổ không chỉ giới hạn ở vấn đề sinh hoạt.
- 艰苦朴素 的 作风 是 劳动 人民 的 传家宝
- tính cách giản dị, chịu đựng gian khổ là vốn quý truyền đời của nhân dân lao động.
- 他 艰苦 努力 取得成功
- Anh ấy nỗ lực gian khổ để đạt được thành công.
- 他 仍然 保持 着 老红军 艰苦奋斗 的 作风
- Anh ấy vẫn giữ lại tác phong phấn đấu gian khổ của người cựu hồng quân.
- 奴隶 的 生活 非常 艰苦
- Cuộc sống của nô lệ rất khổ cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卓›
绝›
艰›
苦›