Đọc nhanh: 自愧不如 (tự quý bất như). Ý nghĩa là: mặc cảm; tự ti.
自愧不如 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặc cảm; tự ti
惭愧自己不如别人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自愧不如
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 他 明白 了 自己 的 不 对 , 内心 深自 愧恨
- anh ấy biết rõ mình không đúng, trong lòng tự cảm thấy xấu hổ và ân hận vô cùng.
- 如此 狂妄 , 太不自量
- tự cao tự đại như vậy, thật là không tự lượng sức mình
- 不想 事情 结局 竟会 如此
- chẳng ngờ kết cuộc câu chuyện lại có thể như thế này
- 战栗 不由自主 地 颤动 或 抖动 , 如 由于 神经 或 虚弱 等 原因
- Run rẩy một cách không tự chủ, như do thần kinh hoặc yếu đuối.
- 如果 她 自己 不 愿意 学 钢琴 , 你 就 别 挤兑 她 了
- Chơi pi-a-nô cả mười ngón tay đều hoạt động.
- 如果 你 不 知道 自己 的 学号 , 黑板 上 有 个 名单
- Nếu bạn không biết mã số báo danh của mình, có một danh sách trên bảng đen.
- 如果 我 这样 做 恐怕 我 再也 见 不到 自由 女神像 了
- Tôi không nên mong đợi được nhìn thấy Tượng Nữ thần Tự do một lần nữa nếu tôi đã làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
如›
愧›
自›
tự thẹn kém người; xấu hổ hết sức; tự thẹn mình nhơ bẩn
tự coi nhẹ mình; tự ti; tự hạ thấp mình
thiếu tự trọng
cảm thấy xấu hổ vì kém cỏi (thành ngữ)
cam chịu; không chịu cầu tiến; cam chịu lạc hậu; tự sa ngã
tự cao tự đại; dương dương tự đắc; huênh hoang
không biết tự lượng sức mình; tự đánh giá mình quá cao; lấy thúng úp voi; cầm gậy chọc trời
Tự Cho Là Đúng
dương dương tự đắc; gật gù đắc chígật gù đắc ý
tự cho mình là đúng; khăng khăng làm theo ý mình; cố chấp
tự cho mình siêu phàm; hoang tưởng tự đại; thói cuồng vinhvây càngtranh khôn tranh khéo
kiêu ngạo và tự trọngnghĩ cao về bản thân (thành ngữ); cho chính mình không khí
tự cao tự đại; cho mình là tài giỏi, kiêu ngạo